Máy nghiền bi được sử dụng để ngiền vật liệu dạng kiểu khô hoặc kiểu ướt, máy được sử dụng rộng rãi trong các ngành như nghiền tuyển quặng, vật liệu xây dựng , công nghiệp hóa chất, và sản xuất như xi măng, Si-li-cát, vật liệu chịu lửa, phân hóa học, quặng kim loại màu và đen, thủy tinh, gốm, sứ….
* Nguyên lý hoạt động của máy nghiền bi
Máy nghiền bi có cấu tạo dạng hình ống kiểu nằm ngang. Hệ thống bánh răng kết nối giữa động cơ và vành tang ống máy nghiền bi chuyền động lực làm quay tang ống. Vật liệu từ thiết bị cấp liệu qua trục xoắn ốc vào khoang thứ nhất của máy nghiền bi, trong khoang này có tấm lót côn bậc thang hoặc tấm lót côn gợn sóng, bên trong lắp có các quy cách thép bi khác nhau. Sau khi hình ống chuyển động sinh ra lực ly tâm, mang thép bi lên tới độ cao nhất định rơi xuống, đập mạnh và nghiền cho vật liệu. Sau vật liệu nghiền thô trong khoang thứ nhất, qua tấm ngăn khoang tầng riêng vào khoang thứ hai, trong khoang này có tấm lót côn và thép bi, nghiền vật liệu lại. Vật liệu dạng bột thông qua qua tấm dỡ liệu tháo ra, sự quá trình nghiền bột hoàn thành.
Thông số kỹ thuật của máy nghiền bi:
model | Vận tốc quay của ống (r/min) | Lượng lắp cầu (T) | Độ hạt vào (mm) | Độ hạt vật liệu ra (mm) | Sản lượng (t/h) | Công suất động cơ (kw) | Trọng lượng (t) |
Ф900×1800 | 42 | 1.4 | ≤20 | 0.075-0.89 | 0.65-2 | 18.5 | 3.6 |
Ф900×3000 | 41 | 2.5 | ≤20 | 0.075-0.89 | 1.1-3.5 | 22 | 4.5 |
Ф1200×2400 | 36 | 3.5 | ≤25 | 0.075-0.6 | 1.5-4.8 | 30 | 11.5 |
Ф1200×3000 | 32 | 5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5 | 45 | 12.8 |
Ф1200×4500 | 32 | 5.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 1.6-5.8 | 55 | 13.8 |
Ф1500×3000 | 31 | 6.8 | ≤25 | 0.074-0.4 | 2-7 | 75 | 17 |
Ф1500×4500 | 27 | 10.5 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3.5–8 | 110 | 21 |
Ф1500×5700 | 27 | 15 | ≤25 | 0.074-0.4 | 3.5-10 | 132 | 24.7 |
Ф1830×3000 | 26 | 13 | ≤25 | 0.074-0.4 | 4-12 | 160 | 28 |
Ф1830×6400 | 26 | 23 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-15 | 210 | 34 |
Ф1830×7000 | 26 | 25 | ≤25 | 0.074-0.4 | 6.5-22 | 210 | 36 |
Ф2200×5500 | 21 | 30 | ≤25 | 0.074-0.4 | 10-22 | 245 | 48.5 |
Ф2200×7500 | 21 | 33 | ≤25 | 0.074-0.4 | 16-50 | 380 | 56 |