Máy phân cấp, máy rửa quặng ruột xoắn, phân cấp ruột xoắn
en  VN
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline - Mr Thảo
096 229 88 11
Kinh doanh 1 - Ms Tú
093 229 70 07
Kinh doanh 2 - Mr Chiến
0987 622 983
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập: 1105064
Khách trực tuyến: 8
Hôm nay: 140
Hôm qua: 137
Sản phẩm

Máy rửa phân cấp

Giá : Call
Đặt hàng :
Giới thiệu sản phẩm

Giới thiệu máy phân cấp ruột xoắn (screw washingmachine) :

     Máy phân cấp ruột xoắn do công ty Victory chế tạo dùng để tuyển rửa quặng, cát và các vật liệu khai khoáng khác. Máy có khả năng tách quặng hoặc cát ra khỏi đất, tạp chất và khử nước trước khi đưa ra ngoài.

Nguyên lý hoạt động của máy phân cấp :

    Khi vật liệu quặng hỗn hợp lẫn bùn đất cát và tạp chất đưa vào máy phân cấp có đủ loại kích cỡ và tỉ trọng khác nhau và độ lắng đọng cũng khác nhau thì máy rửa quặng phân cấp có nhiệm vụ rửa và đưa toàn bộ bùn và tạp chất lơ lửng  theo dòng  nước chảy đưa ra một cửa, còn vật liệu hạt quặng lớn đã được rửa và tách ra khỏi bùn đất tạp chất được các cánh đẩy xoắn ốc của máy phân cấp đẩy ngược lên trên đầu cao của máy và đưa ra ngoài đưa tới công đoạn sau.

    Máy rửa phân cấp thường hay làm việc song song với máy nghiền bi hoặc làm việc độc lập. Máy được kết cấu vững chắc và sử dụng đơn giản. Các cánh tay của ruột máy phân cấp được chế tạo bằng thép hợp kim chống mài mòn có độ bền cao thích hợp trong nhiều môi trường làm việc có tính mài mòn cao.

     Công ty Victory nhận chế tạo máy phân cấp, hoặc phụ tùng thay thế máy phân cấp, dịch vụ tư vấn sửa chữa, bảo dưỡng lắp đặt máy phân cấp theo yêu cẩu của khách hàng. Chúng tôi nhận thu mua các loại máy phân cấp đã qua sử dụng, máy phân cấp thanh lý cũ, hỏng….Mọi chi tiết liên hệ với chúng tôi để được phục vụ.

Bảng thông số kỹ thuật máy phân cấp ruột xoắn :

Model

Spiral diameter

(mm)

Trough length

(mm)

Capacity

(t/h)

Power

(kw)

Overall dimension

L×W×H(mm)

Weight

(t)

XL0550

500

5000

10-20

3

6540×1220×1630

2.5

XL0765

750

6500

20-50

5.5

8380×1570×1920

4.3

XL1075

1000

7500

40-80

7.5

9550×1920×2270

6.7

XL1275

1200

7500

60-110

11

9700×2320×2660

10.8

XL1585

1500

8500

80-130

18.5

11000×2830×3150

13.7

XL1895

1800

9500

100-150

22

11100×3320×3620

15.4

XL20105

2000

10500

120-170

22

11340×3670×3880

19