Bán máy ép than quả bàng - victoryvietnam.com.vn
en  VN
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline - Mr Thảo
096 229 88 11
Kinh doanh 1 - Ms Tú
093 229 70 07
Kinh doanh 2 - Mr Chiến
0987 622 983
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập: 1105020
Khách trực tuyến: 11
Hôm nay: 96
Hôm qua: 137
Sản phẩm

Máy ép than quả bàng

Giá : Call
Đặt hàng :
Giới thiệu sản phẩm

Máy ép than quả bàng do Công ty Victory chế tạo được sử dụng rộng dãi trong các nghành công nghiệp. Máy có thể ép các loại vật liệu khác nhau từ dạng hạt có kích cỡ nhỏ hơn 1mm thành dạng viên có kích cỡ khác nhau từ 30-90mm với các hình dạng khác nhau như hình cầu, hình bầu dục, hình chữ nhật…Máy ép than quả bàng thích hợp cho ép các loại vật liệu như bột than đá, bột quặng, sỉ, , bùn, thạch cao, đá vôi, cao lanh, mỗi loại vật liệu ép mà ta dùng các loại phụ gia khác nhau. Ví dụ như đối với than ta dùng phụ gia ép than Venito để kết dính hoặc có thể dùng bột mỳ, bột sắn được nấu chín tạo hồ kết dính để làm phụ gia.

 Nguyên lý hoạt động của máy ép than quả bàng là vật liệu đầu vào được nghiền nhỏ thành dạng bột có kích thước  dưới 1mm được trộn với phụ gia kết dính và nước với độ ẩm dưới 15%. Sau đó từ nguyền liệu hỗn hợp đó được đưa vào máy ép viên quả bàng.  Máy được cấu tạo chính là 2 quả lô chạy ngược chiều nhau tạo ra một lực ép cực lớn để ép nguyên liệu dạng bột thành dạng viên với đủ loại hình dáng và kích thước khác nhau. Công ty Victory chúng tôi có thể đáp ứng mọi yêu cầu về hình dáng, kích cỡ, công suất yêu cầu của quý khách hàng.

* Bảng thông số kỹ thuật máy ép viên  quả bàng :

Model

Công suất

(t/h)

Đường kính

Roller (mm)

Chiều rộng

Roller (mm)

Tốc độ

Quay (r/min)

Động cơ

(kw)

VET 290

1-2

290

230

18

5.5-7,5

VET 360

2-4

360

250

18

7.5-11

VET 400

4-6

400

280

15

11-15

VET 450

6-8

450

300

13

15-18.5

VET 500

8-10

500

320

13

18.5-22

VET 650

10-14

650

336

13

22-30

VET 750

14-17

750

400

13

37-45

VET 850

18-30

290

230

18

55-75