

Cung cấp, chế tạo, bán dây chuyền sản xuất lưới sàng đá, sàng than, sàng quặng…
Ngày nay do nhu cầu trong ngành khai thác khoáng sản nói chung và các ngành công nghiệp nói giêng cần sử dụng tới rất nhiều các loại lưới sàng với nhiều chủng loại cỡ mắt và kích thước khổ lưới khác nhau. Vì vậy Công ty Victory chúng tôi nghiên cứu chế tạo cho ra đời dây chuyền sản xuất máy đan lưới sàng tự động với hiệu quả làm việc rất nhanh tốt và nhiều tính năng ưu việt.
Hệ thống dây chuyền máy đan lưới tự động do Victory sản xuất có thể đan được các loại kích cỡ mắt sàng từ 2mm cho tới 200mm với khổ lưới rộng từ 2,2m trở về và chiều dài tới 20m. Vật liệu để đan lưới sàng thông thường là dùng thép Cacbon được nhập khẩu từ Malaysia, Hàn Quốc, Trung Quốc…thép có tính đàn hồi chống va đập và chịu mài mòn cao, thích hợp dùng để đan lưới sàng phục vụ ngành công nghiệp khai thác khoáng sản như khai thác đá, quặng, than, xi măng và các ngành công nghiệp khác cần dùng tới lưới sàng.
Dây chuyền đan lưới sàng tự động bao gồm các thiết bị sản xuất làm việc liên hoàn với nhau bắt đầu từ khâu đưa sợi thép vào máy nắn duỗi sợi thép cho thẳng sau đó tới máy chặt thép tùy theo khổ lưới sàng dài hay ngắn mà ta chặt thép theo kích thước, tiếp theo thép được đưa tới công đoạn dập mũ tạo sống trâu và hoàn thành công đoạn chuẩn bị nguyên vật liệu bắt đầu cho vào máy đan lưới.
Công ty Victory Việt Nam bán cung cấp lắp đặt hoàn thiện dây chuyền máy đan lưới sàng đá theo yêu cầu của khách hàng, bạn cần mua dây chuyền máy đan lưới sàng hãy liên hệ tới công ty chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Các thông số lỗ lưới sàng tiêu chuẩn được đan ứng với các loại thép sau :
STT |
Tên các loại lưới sàng |
Quy cách lỗ sàng (mm) |
Quy cách dây thép (mm) |
1 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 4, vuông 5 |
Φ2.5 |
2 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 6, 7, 8 |
Φ3.0 |
3 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 8, 9, 10 |
Φ3.2 |
4 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 10,11,12,13 |
Φ3.5 |
5 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 10,12,13,15 |
Φ4.0 |
6 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 15,18,19 |
Φ4.5 |
7 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 19,20,22,23,25 |
Φ5.0 |
8 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 23,25 |
Φ5.5 |
9 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 25,27 |
Φ5.7 |
10 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 25,26,28,30 |
Φ6.0 |
11 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 27,35,30,38 |
Φ6.5 |
12 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 37,40 |
Φ7.0 |
13 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 40,45,50,60 |
Φ8.0 |
14 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 50,55,60 |
Φ9.0 |
15 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 60,65,70 |
Φ10 |
16 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 60,65,70 |
Φ11 |
17 |
Lưới sàng đá, than, quặng, cát |
Lỗ vuông 75,80 |
Φ12 |