Bán máy nghiền con lăn, máy nghiền trục giá rẻ. LH 096 229 88 11
en  VN
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline - Mr Thảo
096 229 88 11
Kinh doanh 1 - Ms Tú
093 229 70 07
Kinh doanh 2 - Mr Chiến
0987 622 983
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập: 1105060
Khách trực tuyến: 11
Hôm nay: 136
Hôm qua: 137
Sản phẩm

MÁY NGHIỀN CON LĂN - NGHIỀN QUẢ LÔ

Giá : Call
Đặt hàng :
Giới thiệu sản phẩm
Máy nghiền con lăn - máy nghiền quả lô - máy nghiền trục

      Máy nghiền hai quả lô hay còn gọi là máy nghiền con lăn hay máy nghiền trục, được áp dụng trong ngành công nghiệp xi măng, hóa chất, điện, luyện kim, vật liệu xây dựng, vật liệu chịu lửa và các ngành công nghiệp khác để nghiền vật liệu có độ cứng cao và trung bình như đá vôi, đá xây dựng, quặng sắt, xỉ, than cốc, than đá và materials...và một số vật liệu khác.
Nguyên tắc làm việc và cấu trúc của máy nghiền hai con lăn :
      Máy nghiền được cấu tạo có bộ phận chính là hai quả lô ép chạy ngược chiều nhau, quả lô được chế tạo bằng vật liệu thép hợp kim chống mài mòn va đập cao Mn 13-4 K2 . Hai quả lô được chuyển động bởi động cơ thông qua  hai trục chính và bánh răng chuyền động. Vật liệu nghiền được đưa vào giữa khe hở của hai quả lô, với tác động lực của hai quả lô sẽ ép vật liệu bị vỡ và xả xuống phần đáy dưới của máy ra ngoài. Tùy vào yêu cầu kích thước đầu ra của từng loại vật liệu mà có thể điều chỉnh khe hở quả lô để có thể lấy hạt liệu ra to hoặc nhỏ theo ý muốn của người sử dụng

       Máy nghiền trục có thể nghiền được các loại vật liệu có độ cứng cao, cho ra các dạng hạt sau nghiền theo ý muốn và tạo ra ít bột trong quá trình ép vỡ hạt vì vậy rất phù hợp đối với những vật liệu nghiền có yêu cầu tránh phát sinh tối đa lượng bột sinh ra trong quá trình nghiền như quặng tràng thạch hay còn gọi là Felspat, đá trắng vùng Nghệ An, Yên Bái, Quặng Silocon Mangans....

Thông số kỹ thuật của máy nghiền con lăn, máy nghiền trục, máy nghiền quả lô :

 

Type

Feeding Size (mm)

Output Size (mm)

Capacity (t/h)

Power (kw)

Weight (t)

Dimensions (LxWxH) (mm)

2PG400×250

<35

≤2-8

2-10

2×5.5

1.3

2110×870×810

2PG600×400

<65

≤2-20

5-20

2×15

3.9

3510×1420×1030

2PG750×500

<75

≤2-25

10-40

2×18.5

9.5

4210×1630×1260

2PG800×600

<80

≤2-25

12-45

2×22

10.8

4505×1780×1320

2PG1000×700

<100

≤3-30

20-65

2×30

14.9

5310×2175×1595

2PG1200×800

<120

≤3-35

35-80

2×37

25.5

6290×2270×1870

2PG1500×800

<130

≤3-45

50-120

2×75

33.7

7460×2410×2290

2PG1600×1000

<150

≤3-50

60-140

2×90

41.2

8220×2680×2475