

* Giới thiệu về máy nghiền Búa - Hammer Crusher :
Máy nghiền Búa Victory được chế tạo nhằm nghiền và đập các vật liệu có độ cứng trung bình và cường độ kháng nén của vật liệu không lớn quá 1000mpa. Các vật liệu thích hợp với máy đập búa bao gồm rất nhiều loại như đá vôi, đá phục vụ xây dựng làm đường, trạm trộn bê tông, các công trình xây dựng, than đá, xỉ, xi măng, quặng khoáng sản, vật liệu xây dựng, thủy tinh...Ưu điểm của máy nghiền búa là giá thành rẻ, dễ thay thế lắp đặt phụ tùng, sản lượng nghiền và đập cao , có thể can thiệp được kích cỡ to nhỏ của vật liệu khi nghiền.
Máy nghiền búa được cấu tạo bao gồm các phần chính là : trục búa, đĩa búa, suốt búa, tay búa đập, sàng búa và tấm lót… Khi động cơ kéo roto quay với vận tốc cao trong khoang buồng nghiền, vật liệu nghiền từ miệng phễu trên cấp vào trong máy nghiền, dưới tác dụng văng, đập, mài, nghiền của buồng nghiền, quay với vận tốc lớn các hạt vật liệu sẽ được đập nhỏ theo kích cỡ mong muốn. Ở phần đáy dưới máy đập búa có lắp hệ thống ghi sàng máy búa để cho ra sản phẩm đạt yêu cầu. Từ đó có ta có thể điều chỉnh khe hở hoặc kích thước lỗ theo yêu cầu về kích cỡ vật liệu sau khi nghiền của khách hàng.
Cũng như các loại máy nghiền đá khác thì vật tư phụ tùng thay thế máy nghiền Búa cũng sẽ hao mòn dần trong quá trình sử dụng vì vậy Công ty Victory sẽ cung cấp cho quý khách hàng vật tư thay thế của máy nghiền búa với giá cả ưu đãi và được tư vấn miễn phí mọi khía cạnh trong quá trình sử dụng hay bảo dưỡng sửa chữa máy khi gặp sự cố một cách tối ưu nhất.
* Thông số kỹ thuật máy nghiền Búa Victory :
Model |
Kích thước (mm) |
Cỡ liệu cấp (mm) |
Cỡ liệu ra (mm) |
Sản lượng (t/h) |
Công suất (kw) |
VPC-0305 |
300×500 |
≤ 60 |
0-5 |
01-03 |
5,5 |
VPC-0406 |
400×600 |
≤ 80 |
0-10 |
03-08 |
7,5 |
VPC-0507 |
500×700 |
≤ 100 |
0-30 |
07-15 |
11 |
VPC-0608 |
600×800 |
≤ 100 |
0-40 |
10-20 |
15-18 |
VPC-0808 |
800×800 |
≤ 100 |
0-40 |
15-25 |
22-30 |
VPC-0810 |
800×1000 |
≤ 100 |
0-50 |
20-30 |
30-37 |
VPC-1012 |
1000×1200 |
≤ 120 |
0-50 |
25-40 |
45-55 |
VPC-1214 |
1200×1400 |
≤ 120 |
0-60 |
30-50 |
55-75 |
VPC-1416 |
1400×1600 |
≤ 130 |
0-60 |
35-70 |
75-90 |
VPC-1618 |
1600×1800 |
≤ 150 |
0-80 |
40-100 |
90-110 |
VPC-1822 |
1800x2200 |
≤ 150 |
0-80 |
70-150 |
132-175 |