Máy nghiền bi - Bán các loại máy nghiền bi giá thành rẻ
en  VN
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline - Mr Thảo
096 229 88 11
Kinh doanh 1 - Ms Tú
093 229 70 07
Kinh doanh 2 - Mr Chiến
0987 622 983
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập: 1105014
Khách trực tuyến: 11
Hôm nay: 90
Hôm qua: 137
Sản phẩm

MÁY NGHIỀN BI

Giá : Call
Đặt hàng :
Giới thiệu sản phẩm

Máy nghiền bi - Ball Mill :

   Máy nghiền bi chuyên dùng để nghiền bột mịn cho các loại vật liệu như đá, quặng, cát silic, xi măng, vật liệu xây dựng gốm sứ...Máy có cấu tạo nằm ngang hình trụ ống, bên trong được chứa bi, có thể là bi thép crom trống mài mòn hoặc bi sứ, bi cao nhôm... tùy vào mục đích sử dụng. Máy có thể một khoang hoặc nhiều khoang phụ thuộc vào từng loại vật liệu, công suất và độ mịn khác nhau.

   Khi máy hoạt động, tang ống máy nghiền bi được quay với tốc độ phù hợp các viên bi trong khoang nghiền được rơi tự do hướng từ trên xuống dưới đập vào vật liệu nghiền. Với mỗi loại vật liệu nghiền mà ta phối các loại bi có kích thước khác nhau được phân biệt như bi cầu bi trụ hoặc bi to bi nhỏ... mục đích là trên tất cả các bề mặt tiếp xúc vật liệu đều được đập và ma xát tạo ra hạt có độ mịn tốt nhất.

được sử dụng để ngiền vật liệu dạng kiểu khô hoặc kiểu ướt, máy được sử dụng rộng rãi trong cáruc ngành như nghiền tuyển quặng, vật liệu xây dựng , công nghiệp hóa chất, và sản xuất như xi măng, Si-li-cát, vật liệu chịu lửa, phân hóa học, quặng kim loại màu và đen, thủy tinh, gốm, sứ….

Bảng thông số kỹ thuật máy nghiền bi :

Kí hiệu

Tốc độ quay (r/min)

Trọng lượng bi (t)

Kích thước liệu vào (mm)

kích thước liệu ra (mm)

Sản

lượng (t/h)

Công

suất (kw)

Trọng lượng (T)

ø900×1800

38

1.5

<20

0.074-0.8

0.65-2

18.5

3.6

ø900×3000

38

2.7

<20

0.074-0.8

1.1-3.5

22

4.6

ø1200×2400

32

3.8

<25

0.074-0.6

1.5-4.8

45

12.5

ø1200×3000

32

5

<25

0.074-0.4

1.6-5

45

12.8

ø1200×4500

32

7

<25

0.074-0.4

1.6-5.8

55

13.8

ø1500×3000

27

8

<25

0.074-0.4

2-5

90

17

ø1500×4500

27

14

<25

0.074-0.4

3-6

110

21

ø1500×5700

27

15

<25

0.074-0.4

3.5-7

132

24.7

ø1830×3000

24

11

<25

0.074-0.4

4-10

180

28

ø1830×6400

24

23

<25

0.074-0.4

6.5-15

210

34

ø1830×7000

24

25

<25

0.074-0.4

7.5-17

245

36

ø2200×5500

21

30

<25

0.074-0.4

10-22

370

48.5

ø2200×6500

21

31

<25

0.074-0.4

14-26

380

52.8

ø2200×7500

21

33

<25

0.074-0.4

16-29

380

56

ø2200×9500

21

38

<25

0.074-0.4

18-35

475

62

ø2400×7000

20

39.5

<25

0.074-0.4

20-32

475

68

ø2700×3600

21

39

<25

0.074-0.4

13-28

400

77

ø3200×4500

19

65

<25

0.074-0.4

24-49

800

126

ø3600×6000

18

117

<25

0.074-0.4

38-82

1600

190