Lò xo nén - Lò xo côn - Lò xo cấp liệu rung. LH 096 229 88 11
en  VN
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline - Mr Thảo
096 229 88 11
Kinh doanh 1 - Ms Tú
093 229 70 07
Kinh doanh 2 - Mr Chiến
0987 622 983
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập: 1104987
Khách trực tuyến: 8
Hôm nay: 63
Hôm qua: 137
Sản phẩm

Lò xo nén - lò xo sàng rung - lò xo cấp liệu rung

Giá : Call
Đặt hàng :
Giới thiệu sản phẩm

* Lò xo nén :

- Lò xo nén được dùng rộng dãi trong tất cả các nghành công nghiệp, đối với ngành khai thác khoáng sản lò xo được dùng chế tạo cho các loại máy như lò xo máy cấp liệu rung, lò xo sàng rung, lò xo máy nghiền côn, lò xo máy nghiền hàm và các loại máy khác hoặc lò xo cho xe lửa...Lò xo được chế tạo bằng loại thép đàn hồi Cr - Si có lực đàn hồi rất tốt và độ cứng cao phù hợp cho tất cả các loại máy có điều kiện hoạt động lực đè nén chấn động lớn...

- Công ty Victory Việt Nam sản xuất chế tạo các loại kích cỡ lò xo khác nhau với độ chính xác và độ bền cao nhất dùng cho tất cả các loại máy khai thác mỏ, máy công nghiệp từ cỡ lớn, cỡ nhỏ , lò xo tiểu thủ công nghiệp, phân phối bán buôn, bán lẻ các loại lò xo.

* Ký hiệu thông số kỹ thuật lò xo nén :

- d : đường kính dây lò xo

- S : đường kính ngoài của trục có thể đưa vào trong lò xo, dung sai tiêu chuẩn +/- 2%

- Di : Đường kính trong lò xo, dung sai tiêu chuẩn +/-2%

- De : Đường kính ngoài lò xo, dung sai tiêu chuẩn +/-2%

- H : Đây là đường kính khoảng không tối thiểu của khoảng không gian trong đó lò xo có thể hoạt động được, dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %

- P : Bước lò xo, là khoảng cách trung bình giữa hai vòng xoắn hoạt động liên tiếp của một lò xo, dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %

- L0 : Chiều dài hoặc chiều cao lò xo là chiều dài khi lò xo ở trạng thái không bị nén, Dung sai tiêu chuẩn

- Lc : chiều dài tối đa của lò xo sau khi bị nén hoàn toàn, dung sai tiêu chuẩn +/- 15 %

- K : Khe hở lò xo, dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %

- Số vòng xoắn : tổng số vòng xoắn của lò xo (lò xo trong hình trên có 6 vòng xoắn). Để tính số vòng xoắn hoạt động, ta lấy tổng số vòng xoắn trừ đi hai vòng xoắn ở hai đầu mút của lò xo

- Mài : để chỉ đầu lò xo có được mài hay không.

- R : Độ cứng lò xo, thông số này quyết định khả năng chịu nén của lò xo. Đơn vị tính : 1 DaN/mm = 10 N/mm. Dung sai tiêu chuẩn +/- 15%

* Nguyên liệu :

- S : Thép lò xo hợp kim Cr - Si, Loại thép hợp kim đàn hồi chuyên chế tạo lò xo có chất lượng tốt nhất.

- I (Inox) : inox 18/8 theo tiêu chuẩn Z10 CN 18.09

- N (dây mạ kẽm) : dây thép mạ kẽm dùng làm lò xo

* Đặc tính

- Đầu mút : tất cả các lò xo nén đều có vòng xoắn nối tiếp ở hai đầu mút.

- Độ cứng : Dung sai cho độ cứng của lò xo khoảng +/- 15%

* Các loại lò xo hay dùng trong công nghiệp :

- Lò xo nén, lò xo kéo, lò xo, lò xo công nghiệp, lò xo côn, lò xo đĩa, lò xo thép hợp kim, lò xo inox, lò xo mạ kẽm, lò xo thép không rỉ...