

* Thông số kỹ thuật lò xo hình nón :
* d : đường kính dây lò xo
* S : trục, tham số này tương ứng với đường kính tối đa của trục có thể được đưa vào trong lò xo. Dung sai tiêu chuẩn +/- 2%.
* De : đường kính ngoài đáy lớn, là đường kính ngoài của phần rộng nhất của lò xo. Dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %
* Ds : Đường kính trong đáy nh, là đường kính trong của phần nhỏ nhất của lò xo. Dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %
* H khoảng không, đây là đường kính tối thiểu của khoảng không gian trong đó lò xo có thể hoạt động được. Dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %
* Ln :chiều dài khi bị nén tối đa, là chiều dài tối đa của lò xo khi bị nén hoàn toàn. Đối với hầu hết lò xo hình nón, chiều dài này gấp đôi đường kính của dây. Dung sai tiêu chuẩn +/- 2 %
* L0 : là chiều dài tự nhiên của lò xo là chiều dài khi lò xo ở trạng thái không bị nén, sau lần nén đầu tiên (nếu cần thiết). Dung sai khoảng +/- 2%
* Vật liệu chế tạo thép lò xo hình nón :
- S : Thép lò xo hợp kim Cr - Si, Loại thép hợp kim đàn hồi chuyên chế tạo lò xo có chất lượng tốt nhất
- I (Inox) : inox 18/8 theo tiêu chuẩn Z10 CN 18.09