Bi nghiền crom, bi nghiền quặng, bi nghiền đá, bi nghiền
en  VN
Hỗ trợ trực tuyến
Hotline - Mr Thảo
096 229 88 11
Kinh doanh 1 - Ms Tú
093 229 70 07
Kinh doanh 2 - Mr Chiến
0987 622 983
Thống kê truy cập
Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập Thống kê truy cập
Tổng số lượt truy cập: 1105089
Khách trực tuyến: 7
Hôm nay: 165
Hôm qua: 137
Sản phẩm

Bi crom ngiền quặng - nghiền đá - nghiền than chạy lướt - Bi đã qua sử dụng Ø30,Ø40,Ø50,Ø60,Ø80,Ø90,Ø100,Ø120

Giá : Call
Đặt hàng :
Giới thiệu sản phẩm

Bi nghiền quặng - xi măng - bột đá - than…

     Bi nghiền Crom do Victory sản xuất có nhiều loại kích thước và hàm lượng thép hợp kim chống mài mòn va đập khác nhau chuyên dùng để nghiền cho ngành khai thác mỏ như nghiền quặng sắt, mangans, đồng, xi măng, than, đá hoặc các loại thành phần vật liệu khác…Bi nghiền được đúc thành các dạng bi cầu hay bi trụ đạn, có kích thước từ phi 10 cho đến phi 60, đối với bi cầu từ có kích thước từ phi 20 cho đến phi 120. Đối với từng loại vật liệu nghiền mà người ta đúc bi thép với hàm lượng Cr, Mn khác nhau và độ cứng tương ứng phù hợp với từng loại vật liệu nghiền cụ thể, trong đó hàm lượng Cr được dùng phổ biến dao động từ 12-14%.

Công ty Victory Việt Nam hiện cung cấp các loại bi nghiền theo nhu cầu người sử dụng trong đó đa dạng về mẫu mã chủng loại như bi mới, bi thép cũ đã qua sử dụng, bi thép chạy lướt do nhà máy ngừng hoạt động và các các chủng loại bi thép khác…Hãy liên lạc lại với chúng tôi để được tư vấn

Bảng thông số kỹ thuật các loại bi nghiền Crom :

Số TT

Kích thước
(mm)


Thành phần Cr

(%)

Độ cứng
(HRc)

Trọng lượng trung bình
(Kg/viên)

Số viên
 trung bình/tấn

I - Bi cầu đúc :

1

Ø 15

* Loại 1: Cr từ 11-14%

* Loại 2: Cr từ 15-17%

* Loại 3: Cr từ 17-19%

50 - 64

0.016

62,500

2

Ø 16

0.019

53,476

3

Ø 17

0.022

45,455

4

Ø 18

0.025

40,000

5

Ø 19

0.030

33,898

6

Ø 20

0.036

28,169

7

Ø 22

0.050

20,000

8

Ø 25

0.067

14,925

9

Ø 30

0.115

8,734

10

Ø 35

0.181

5,525

11

Ø 40

0.270

3,704

12

Ø 50

0.520

1,923

13

Ø 60

0.910

1,099

14

Ø 70

1.500

667

15

Ø 80

2.220

450

16

Ø 90

3.100

323

17

Ø 100

4.220

237

II - Bi trụ hoặc bi đạn :

1

14 x 14

* Loại 1: Cr từ 11-14%

* Loại 2: Cr từ 15-17%

* Loại 3: Cr từ 17-19%

58 - 64

0.017

58,824

2

16 x 16

0.025

40,000

3

19 x 19

0.041

24,510

4

19 x 30

0.067

14,993

5

20 x 25

0.059

16,949

6

22 x 22

0.067

14,925

7

22 x 28

0.081

12,346

8

25 x 25

0.093

10,753

9

25 x 30

0.120

8,368

10

32 x 38

0.234

4,274